Bài 2 : Tự giới thiệu bản thân

A -您好,我的名字叫小武, 请问您呢?

A -nín hǎo, wǒ de míngzì jiào xiǎo wǔ, qǐngwèn nín ne?

Chào bạn. ,mình là Tiểu Vũ, xin hỏi bạn tên là gì á?

B- 您好,我名字叫小红

B- nín hǎo, wǒ míngzì jiào xiǎoHóng

Chào bạn, mình là Tiểu Hồng

A-我是李平的朋友,我是越南人

A-wǒ shì lǐ píng de péngyǒu, wǒ shì yuènán rén

Mình là bạn của Lý Bình, mình là người Việt Nam

B-哦,你是越南人?你是越南哪里阿?

B- ó, nǐ shì yuènán rén? Nǐ shì yuènán nǎlǐ ā?

Ồ, bạn là người Việt Nam ? Bạn ở chỗ nào Việt Nam á ?

A- 我是河内人的

A- wǒ shì hénèi rén de

Mình là người Hà Nội

B-哦,来过河内,河内好漂亮,越南的菜也很好吃

B-ó, yǒu láiguò hénèi, hénèi hǎo piàoliang, yuènán de cài yě hěn hào chī

ờ, mình có qua Hà Nội rồi, Hà Nội rất đẹp, thức ăn của Việt Nam cũng rất ngon

A-谢谢您,有空请你再来越南玩玩吧

A-xièxiè nín, yǒu kòng qǐng nǐ zàilái yuènán wán wán ba

Cám ơn bạn, có thời gian mời bạn lại sang Việt Nam chơi nhé

B- 好的,谢谢,一定了, 到时要你做导游的

B- hǎo de, xièxiè, yīdìngle, dào shí yào nǐ zuò dǎoyóu de

Được rồi, cám ơn bạn, nhất định rồi, đến lúc đấy phải nhờ bạn làm hướng dẫn viên cho mình

A-好的, 没问题,欢迎你 !

A-hǎo de, méi wèntí, huānyíng nǐ

Ok. không vấn đề, hoan nghênh bạn !

♥Từ mới cần chú ý :

河内 – Hà Nội

漂亮 – đẹp , xinh đẹp ( cũng có thể dùng để miêu tả người , ví dụ : 她很漂亮 -cô ấy rất đẹp )

导游- hướng dẫn viên du lịch

一定 – nhất định

欢迎 – hoan nghênh 

 

Tin Liên Quan