Bài số 3 : Một số cách chào hỏi trong tiếng trung

♥ Cách chào hỏi số 1 :

A . 您好,您身体好吗?

Nín hǎo, nín shēntǐ hǎo ma?

Chào ông,sức khoẻ của ông có tốt không ?

B 您好,我身体很好,谢谢您

nín hǎo, wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè nín

Chào ông , sức khoẻ của tôi rất tốt, cám ơn ông

♥  Cách chào hỏi số 2 :

A .你好,最近你好吗?

Nǐ hǎo, zuìjìn nǐ hǎo ma?

xin chào, cậu dạo này có khoẻ không?

B.我还好

Wǒ hái hǎo

Tớ vẫn bình thường

A . 很高兴,再次见到你

hěn gāoxìng, zàicì jiàn dào nǐ

Rất vui lần này lại được gặp cậu

B  你最近生意好不好?

nǐ zuìjìn shēngyì hǎobù hǎo?

Công việc kinh doanh của cậu tốt không ?

A  还可以的,谢谢您的关心

 hái kěyǐ de, xièxiè nín de guānxīn

Cũng được, cám ơn sự quan tâm của cậu

B  你吃过饭了吗?

nǐ chīguò fànle ma?

Cậu ăn cơm chưa ?

A  我刚刚做完事,还没吃的,你呢?

wǒ gānggāng zuò wánshì, hái méi chī de, nǐ ne?

Tớ vừa làm xong việc, vẫn chưa ăn , còn cậu ?

B  我也还没吃,也晚了我们一起去吃饭吧

wǒ yě hái méi chī, yě wǎnle wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba

Tớ cũng chưa ăn, cũng muộn rồi chúng mình đi ăn cơm cùng nhau đi

A 好的,我们去吧

hǎo de, wǒmen qù ba

Được thôi, chúng ta đi thôi

 

Tin Liên Quan