♥ Cách chào hỏi số 1 :
A . 您好,您身体好吗?
Nín hǎo, nín shēntǐ hǎo ma?
Chào ông,sức khoẻ của ông có tốt không ?
B 您好,我身体很好,谢谢您
nín hǎo, wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè nín
Chào ông , sức khoẻ của tôi rất tốt, cám ơn ông
♥ Cách chào hỏi số 2 :
A .你好,最近你好吗?
Nǐ hǎo, zuìjìn nǐ hǎo ma?
xin chào, cậu dạo này có khoẻ không?
B.我还好
Wǒ hái hǎo
Tớ vẫn bình thường
A . 很高兴,再次见到你
hěn gāoxìng, zàicì jiàn dào nǐ
Rất vui lần này lại được gặp cậu
B 你最近生意好不好?
nǐ zuìjìn shēngyì hǎobù hǎo?
Công việc kinh doanh của cậu tốt không ?
A 还可以的,谢谢您的关心
hái kěyǐ de, xièxiè nín de guānxīn
Cũng được, cám ơn sự quan tâm của cậu
B 你吃过饭了吗?
nǐ chīguò fànle ma?
Cậu ăn cơm chưa ?
A 我刚刚做完事,还没吃的,你呢?
wǒ gānggāng zuò wánshì, hái méi chī de, nǐ ne?
Tớ vừa làm xong việc, vẫn chưa ăn , còn cậu ?
B 我也还没吃,也晚了我们一起去吃饭吧
wǒ yě hái méi chī, yě wǎnle wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba
Tớ cũng chưa ăn, cũng muộn rồi chúng mình đi ăn cơm cùng nhau đi
A 好的,我们去吧
hǎo de, wǒmen qù ba
Được thôi, chúng ta đi thôi