Những câu nói cơ bản dùng thường ngày bằng tiếng trung và tiếng anh

I’m hungry – 我饿死了 -wǒ è sǐ le – tôi đói chết đi được
I’m leaving-我要走了-wǒ yào zǒu le – tôi phải đi rồi
I’m sorry-对不起-duì bù qǐ- xin lỗi
I’m used to it -我习惯了-wǒ xí guàn le- tôi quen rồi
I’ll miss you-我会想念你的-wǒ huì xiǎng niàn nǐ de- tôi sẽ nhớ bạn
I’ll try-我试试看-wǒ shì shì kàn- tôi sẽ thử xem
I’m bored-我很无聊-wǒ hěn wú liáo- tôi rất buồn (nhàm chán)
I’m busy-我很忙- wǒ hěn máng- tôi rất bận

I knew it -我早知道了- wǒ zǎo zhī dào le -tôi biết từ sớm rồi
I noticed that-我注意到了- wǒ zhù yì dào le – tôi nhận thấy rồi
I speak English well -我英语说得很好。-wǒ yīng yǔ shuō dé hěn hǎo – tôi nói tiếng anh rất tốt
I think so -我认为是这样的 -wǒ rèn wéi shì zhè yàng de – tôi nghĩ là như vậy
I want to speak with him. -我想跟他说话。-wǒ xiǎng gēn tā shuō huà -tôi muốn nói
I won -我赢了 -wǒ yíng le- tôi thắng rồi
I would like a cup of coffee, please-请给我一杯咖啡-qǐng gěi wǒ yī bēi kā fēi- vui lòng cho tôi 1 cốc cafe
I’m having fun-我玩得很开心-wǒ wán de hěn kāi xīn – tôi đi chơi rất vui
I’m ready- 我准备好了-wǒ zhǔn bèi hǎo le- tôi chuẩn bị xong hết rồi
It’s incredible! -真是难以置信! -zhēn shì nán yǐ zhì xìn- thật là khó tin
. Is it far? -很远吗? – hěn yuǎn ma ?- rất xa phải không?
It doesn’t matter – 没关系 – méi guān xì- không có gì(không quan trọng)
It smells good-闻起来很香-wén qǐ lái hěn xiāng-ngửi thấy mùi rất thơm
It’s easy-很容易。 -hěn róng yì- rất dễ dàng
It’s good-很好-hěn hǎo- rất tốt
It’s near here.-离这很近-lí zhè hěn jìn- cách đây rất gần
It’s nothing-没什么-méi shén me- không có gì
It’s different- 那是不同的 -nà shì bú tóng de- cái đó không giống nhau
It’s funny-很滑稽- hěn huá jī- rất buồn cười (rất vui)

Tin Liên Quan